X
Ô Tô Ford Miền Bắc – Cung cấp xe Ford mới chính hãng giá rẻ nhất Miền Bắc
Ford Ranger Raptor 4x4: mẫu siêu bán tải cỡ nhỏ mới nhất của Ford Việt Nam:
Hình ảnh chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá xe ô tô Ford Ranger Raptor 2021 (số tự động 2 cầu cao cấp) kèm khuyến mại, giá lăn bánh tháng 5/2022 tại đại lý Mỹ Đình Ford, các tỉnh phía bắc
Ford Việt nam hiện niêm yết phiên bản Ford Ranger Raptor 2022 như sau
Khuyến mại, giảm giá tháng này: gọi 0974 240 246 - Mr Thanh
Giá bán thực tế, giá bán tốt nhất thì lại tùy thuộc vào từng thời điểm và ngoài các khuyến mại từ Ford Việt Nam sẽ có thêm khuyến mại từ Mỹ Đình Ford. Thời gian đặt hàng thì tùy màu sắc nhưng theo thông tin từ các đại lý thì thời điểm này xe còn khá hạn chế. Khách hàng nên gọi điện trực tiếp với nhân viên đại lý Ford để được cập nhật các khuyến mại tốt nhất.
Ghi chú: Giá xe Ranger Raptor lăn bánh ở trên chưa trừ đi khuyến mại, nhưng đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ (10-12%); tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc....
» Xem thêm: Bảng giá xe Ford Ranger 2022 mới nhất
» Tham khảo: Thủ tục mua xe bán tải Ranger trả góp
Sau đây là hình ảnh chi tiết và đánh giá xe ô tô Ford Ranger Raptor 2022 số tự động 2 cầu (bản cao cấp) về kiểu dáng thiết kế, động cơ, vận hành, an toàn, thông tin giá bán và khuyến mại tốt nhất tháng 5/2022.
Phiên bản hiện tại của Ford Ranger Raptor 2022 ra mắt trong tháng 5/2022 vẫn là bản nhập nguyên chiếc từ Thái Lan.
Ford Ranger Raptor 2022 được thiết kế mặt ca lăng dạng lưới được sơn đen kết hợp với hệ thống đèn LED ban ngày và nâng cấp toàn hệ thống đèn pha cốt đều là LED nên Ford Ranger Raptor lại càng ngầu hơn.
Thân xe với những đường nét thiết kế đẹp và cuốn hút. Tem Raptor chạy ngay phía trên Ba đơ sốc. Ranger Raptor trang bị thêm 4 ốp vành lốp. Kết hợp với lazang sơn đen lại càng làm nổi bật chất thể thao hơn, cá tính hơn, chất chơi hơn.
Với lợi thế gầm cao 230 mm, Raptor có thể dễ dàng “leo lề” cũng như lội nước. Nhằm cải thiện tối đa độ đằm, Raptor đã sử dụng bộ lốp dày có thông số 285/70R17 theo đúng với tên gọi Raptor
Bậc lên xuống được thiết kế chắc chắn.
Thùng xe Ranger Raptor trông cứng cáp và chắc chắn với bộ khung gầm được gia cố kỹ lưỡng. Thùng hàng của xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1450 x 1560 x 450 mm.
- Ranger Raptor được trang Camera lùi giúp phát hiện các vật cản và cảnh báo bằng âm thanh rất an toàn, tiện ích và tự tin khi lùi đỗ xe.
Hộp số tự động 10 cấp công nghệ tiên tiến của Ranger Raptor kết hợp cùng động cơ. Bi-Turbo 2.0L thế hệ mới cho công suất và mô-men xoắn bạn cần mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ xe Ford Ranger Raptor số tự động 2 cầu có dung tích 2.0L sử dụng động cơ Turbo tăng áp kết hợp với hộp số tự động 10 cấp. Công suất cực đại của khối động cơ này là 213 mã lực. Mô men xoắn cực đại là 500Nm/1750-2000rpm. Tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro 4. Mức tiêu hao nhiên liệu thực tế theo người tiêu dùng đánh giá là 9 lít/100km.
Nội thất Ford Ranger Raptor 2022 với ghế da cao cấp, ghế lái chỉnh điện, gương chiếu hậu chỉnh điện, cụp điện
Hình ảnh chi tiết khoang lái trước của xe.
Hàng ghế sau với chỗ để chân khá thoải mái trang bị ổ cắm 230V và 12V. Đánh giá khách quan Ford Ranger Raptor nội thất đẹp, chất, đẳng cấp.
Tay lái 4 chấu bọc da, trợ lực điện và có tích hợp các nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Đèn đồng hồ trung tâm thiết kế đẹp mắt, sang trọng
• Ranger Raptor được trang bị công nghệ SYNC 3. Người lái có thể dùng khẩu lệnh gọi và nói chuyện điện thoại, chọn kênh Radio, chọn tên bài hát hay tên ca sỹ khi nghe nhạc trên USB, kiểm soát nhiệt độ trong xe - An toàn và thư giãn khi lái xe trên đường cao tốc hay trong thành phố. • Ranger Raptor với chức năng dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu (Navigator).
Hình ảnh chi tiết taplo xe Ranger Raptor 2022. Màn hình cảm ứng 8 inch, Hệ thống âm thanh với đầu CD có MP3,FM,AM,Bluetooth công nghệ giải trí SYNC 3, điều khiển giọng nói. Hệ thống điều hòa độc lập với hai vùng khí hậu có chức năng Max/AC làm mát cực nhanh.
Ranger Raptor 2022 khởi động bằng nút bấm, tiện lợi và sang trọng.
Ranger Raptor 2022 được trang bị khóa điều khiển từ xa thông minh. Người chủ xe có thể giữ điều khiển trong túi mà vẫn có thể mở và khóa cửa xe qua hệ thống cảm biến trên tay nắm cửa – Rất tiện ích cho người sử dụng.
Ford Ranger Raptor được trang bị nhiều công nghệ hỗ trợ off-road. Công nghệ kiểm soát đường địa hình với các chế độ như Normal, Sport ( thể thao), tuyết, cát, đá to, Baja (off road tốc độ cao).
Hệ thống an toàn trên Ranger Raptor 2022 gồm có: 6 túi khí, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đổ đèo, Cruise control.
• Chức năng áp suất lốp giúp cho người lái nhận biết được áp suất lốp đang thấp hơn 20% so với tiêu chuẩn.
Hệ thống khung gầm Ranger Raptor được thiết kế đặc biệt bao gồm nhiều cấp độ thép khác nhau để đảm bảo độ cứng cho xe khi off-road
Hệ thống treo phía trước thiết kế: Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn hình trụ cỡ lớn. Ống giảm chấn và vị trí thanh cân bằng ngang đã được thay đổi vị trí, giúp giảm rung lắc và tiếng ồn rất chắc chắn khi vận hành trên đường địa hình & êm ái, linh hoạt khi đi đường thành phố.
Hệ thống treo phía sau sử dụng hệ thống ống giảm xóc kết hợp cơ cấu thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage ngăn cản chuyển động ngang giúp xe vận hành chắc chắn êm ái
Hiện tại Ford Ranger Raptor có 5 màu: Xám,trắng, đen, đỏ, xanh. Riêng màu xám giá niêm yết đắt hơn 7 triệu so với các màu còn lại.
FORD RANGER RAPTOR 2.0L AT 4X4
Động cơ & Tính năng vận hành / Power and Performance
Ðộng cơ / Engine Type
Bi Turbo Diesel 2.0L I4 TCDI
Trục cam kép, có làm mát khí nap / DOHC, with Intercooler
Dung tích xi lanh / Displacment (cc)
1996
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (PS/rpm)
213 (156,7KW) / 3750
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) / Max torque (Nm/rpm)
500 / 1750-2000
Tiêu chuẩn khí thái / Emission level
EURO 4
Hệ thống truyền động / Drive train
Hai cầu / 4x4
Gài cầu điện / Shift-on-the-fly
Có / With
Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System
Khóa vi sai cầu sau / Rear e-lock differential
Hộp số / Transmission
Số tự động 10 Cấp / 10 SpeedS AT
Lẫy chuyển số thể thao / Peddle Shift
Trợ lực lái / Assisted Steering
Trợ lực lái điện / EPAS
Kích thước & Trọng lượng / Dimensions
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm)
5363 x 1873 x 2028
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm)
230
Chiều dài cơ sở / Wheel base (mm)
3220
Bán kính vòng quay tối thiểu / Min turning Radius (mm)
6350
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank Capacity (L)
80L
Hệ thống treo / Suspension System
Hệ thống treo trước / Front Suspension
Hệ thống treo độc lập, lò xò treo, và ống giảm chấn / Independent springs & Tubular double acting shock absorbers
Hệ thống treo sau / Rear suspension
Hệ thống treo sau sử dụng ống giám xóC thể thao / Rear suspension with shock absorbers
Hệ thống phanh / Break system
Phanh trước / Front Brake
Phanh Ðĩa / Disc brake
Phanh sau / Rear Brake
Cỡ lốp / Tire Size
285/70R17
Bánh xe / Wheel
Vành hợp kim nhôm đúc 17''/ Alloy 17"
Trang thiết bị an toàn / Safety Features
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags
Túi khí bên / Side Airbags
Cảm biến đỗ xe / Parking sensor
Cảm biến phía sau (Rear Sensor)
Hệ thống chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / Anti-lock Brake System (ABS) & Electronic brake force distribution system (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) / Electronic stability program (ESP)
Hệ thống giảm thiểu lật xe / Roll Stability Control (RSC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch asssist
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo / Hill descent assist
Ga tự động / Cruise control
Hệ thống báo động trộm / Alarm system
Trang thiết bị ngoại thất / Exterior
Cụm đèn pha phía trước/ Headlamp
HID Projector với khả năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng / Auto HID projector headlamp
Ðèn chạy ban ngày / Daytime running lamp
Ðèn sương mù / Front fog lamp
Gương chiếu hậu hai bên / Side mirror
Điều chỉnh điện, gập điện / Power adjust, fold
Bộ trang bị Raptor / Raptor packages
Trang thiết bị nội thất / Interior
Khởi động bằng nút bấm / Power push start
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry
Ðiều hoà nhiệt độ / Air conditioning
Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC
Vật liệu ghế / Seat Material
Da pha nỉ / Leather & Velour
Ghế lái trước/ Front Driver seat
Chỉnh điện 8 hướng / 8 way power
Tay lái / Steering wheel
Bọc da / Leather
Cửa kính điều khiển điện / Power window
Gương chiếu hậu trong / Interior rear view mirror
Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic rear view mirror
Hệ thống âm thanh / Audio system
AM/FM, USB, Bluetooth, 6 loa (6 Speakers)
Hệ thống chống ồn chủ động / Active Noise Cancellation
Công nghệ giái trí SYNC / SYNC System
Ðiều khiển giọng nói SYNC Gen 3
Bán đồ / Navigation System
Ðiều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel
Chương trình ưu đãi cho Ford Ranger Raptor 2.0L AT 4x4 Bi-Turbo:
Bình Luận
Đăng ký dịch vụ
Yêu cầu báo giá
Đăng ký lái thử